Chào mừng các bạn đến với Trang tin điện tử xã Hải Long - Huyện Như Thanh - Tỉnh Thanh Hoá

THÔNG BÁO Thu hồi đất để thực hiện dự án: Cụm công nghiệp Hải Long – Xuân Khang, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 1) tại xã Hải Long

Đăng lúc: 08:00:00 24/05/2024 (GMT+7)
100%
Print

UBND huyện Như Thanh thông báo để các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan; UBND xã Hải Long; Hội đồng bồi thường GPMB thực hiện dự án được biết và tổ chức triển khai thực hiện.

Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai 2013;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

Căn cứ Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc thành lập Cụm công nghiệp Hải Long – Xuân Khang, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Thanh;

Căn cứ Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh;

Căn cứ Quyết định số 3256/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND huyện Như Thanh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Hải Long – Xuân Khang, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của UBND huyện Như Thanh về việc thành lập Hội đồng bồi thường, hỗ trợ, tái định giải phóng mặt bằng thu hồi đất thực hiện Dự án Cụm công nghiệp Hải Long – Xuân Khang huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ công văn số 07/CV-HL ngày 07/5/2024 của Công ty Cổ phần đầu tư hạ tầng Hợp Lực về việc đề nghị giải phóng mặt bằng giai đoạn 1 dự án cụm công nghiệp Hải Long – Xuân Khang, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023 và sổ mục kê đất đai theo hiện trạng sử dụng đất Cụm công nghiệp Hải Long – Xuân Khang, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa được sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 27/9/2023;

Căn cứ tiến độ sử dụng đất thực hiện dự án: Cụm công nghiệp Hải Long – Xuân Khang huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 1);
Xét đề nghị của Phòng Tài nguyên Môi trường Tại tờ trình số 512/TTr- TNMT ngày 23 tháng 5 năm 2024

Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh thông báo như sau:

- Diện tích đất dự kiến thu hồi: 338466,8m2. Trong đó:

 

+ Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK):

2723,6m2;

+ Đất trồng cây lâu năm (CLN):

3096,3m2;

+ Đất chuyên trồng lúa (LUC):

6907,7m2;

+ Đất nuôi trồng thủy sản (NTS):

2565,8m2;

+ Đất rừng sản xuất (RSX):

307566,9m2;

+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa (NTD):

86,5m2;

+ Đất giao thông (DGT):

630m2;

+ Đất nông thôn đất cùng thửa đất (ONT+CLN): 14976,5m2;

Vị trí, loại đất, địa điểm thu hồi đất được xác định bởi các thửa đất thuộc tờ bản đồ số TD01 (được biên tập từ tờ bản đồ địa chính số 1,2,9 tỷ lệ 1/2000 xã Hải Long) theo mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 27/9/2023.

(theo mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023,sổ mục giai đoạn 1 kèm theo)
 1.  do thu hồi đất: Thực hiện dự án Cụm công nghiệp Hải Long – Xuân Khang huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa.
 2Thời gian điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm:

Trong thời gian 90 ngày đối với đất nông nghiệp và 180 đối với đất phi nông nghiệp (theo quy định tại Điều 67 - Luật đất đai năm 2013)
3. Dự kiến kế hoạch di chuyển, bố trí tái định cư:

Giao Hội đồng bồi thường, hỗ trợ, tái định cư huyện lập và thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để thực hiện dự án theo quy định.
4.   Giao nhiệm vụ:

-   Giao UBND xã Hải Long niêm yết công khai thông báo này tại Nhà văn hóa các thôn Hải Hòa, Vĩnh Lợi; trụ sở UBND, trang thông tin điện tử xã Hải Long và gửi thông báo đến tay hộ gia đình, cá nhân có ký xác nhận.

-    Giao Hội đồng GPMB thực hiện dự án (Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng-cơ quan thường trực của HĐGPMB) phối hợp cùng UBND xã Hải Long tổ chức hội nghị triển khai các nội dung liên quan đến công tác GPMB; xây dựng kế hoạch kiểm kê, áp giá và niêm yết phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định pháp luật.
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có tên trong danh sách tại mục 1 nêu trên có trách nhiệm phối hợp với Hội đồng bồi thường hỗ trợ thực hiện việc điều tra, khảo sát, đo đạc xác định diện tích đất, thống kê nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất để lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. Trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân không chấp hành việc điều tra, khảo sát, đo đạc xác định diện tích đất, thống nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất thì Nhà nước triển khai kiểm đếm bắt buộc theo quy định của pháp luật./.

DANH SÁCH THÔNG BÁO THU HỒI ĐẤT

Thực hiện dự án Cụm công nghiệp Hải Long – Xuân Khang huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 1) - địa phận xã Hải Long

(Kèm theo Thông báo số           /TB-UBND ngày         tháng      năm 2024 của UBND huyện Như Thanh)

 

 

 

 

Số TT

 

 

 

 

Tên người SD, quản lý đất

Vị trí diện tích thửa đất theo mảnh trích đo địa chính số: 01/TĐĐC-2023 do Sở Tài nguyên Môi trường phê duyệt ngày 27/9/2023

 

 

Hiện trạng sử dụng đất

 

 

 

 

Ghi chú

Địa chỉ (thôn)

Tờ

số

Thửa đất số

Diện tích nguyên thửa (m2)

Diện tích thu hồi giai đoạn 1 (m2)

Loại đất

1

Hộ Ông Vi Bá Bình

Hải Hoà

TD1

74

4682,6

4682,6

RSX

 

2

Hộ Ông Ngân Văn Thoa

Hải Hoà

TD1

75

11993,3

9393,8

RSX

 

3

Hộ Ông Trịnh Thị Lộc

Hải Hoà

TD1

76

12943,5

9240,8

RSX

 

4

Hộ Ông Vi Văn Tỉnh

Hải Hoà

TD1

77

81775,5

63099,2

RSX

 

5

Hộ Ông Vi Văn Mạnh

Hải Hoà

TD1

78

16269,4

7408,4

RSX

 

 

Hộ Ông Vi Văn Mạnh

Hải Hoà

TD1

104

28,9

28,9

LUC

 

 

Hộ Ông Vi Văn Mạnh

Hải Hoà

TD1

116

136,2

136,2

LUC

 

 

Hộ Ông Vi Văn Mạnh

Hải Hoà

TD1

117

743,0

743,0

NTS

 

 

Hộ Ông Vi Văn Mạnh

Hải Hoà

TD1

120

407,8

86,6

LUC

 

 

Hộ Ông Vi Văn Mạnh

Hải Hoà

TD1

123

65,7

65,7

LUC

 

 

Hộ Ông Vi Văn Mạnh

Hải Hoà

TD1

124

37,6

37,6

LUC

 

 

Hộ Ông Vi Văn Mạnh

Hải Hoà

TD1

125

73,6

73,6

LUC

 

 

Hộ Ông Vi Văn Mạnh

Hải Hoà

TD1

127

94,6

94,6

LUC

 

 

Hộ Ông Vi Văn Mạnh

Hải Hoà

TD1

129

285,2

285,2

LUC

 

 

Hộ Ông Vi Văn Mạnh

Hải Hoà

TD1

132

178,3

178,3

LUC

 

 

Hộ Ông Vi Văn Mạnh

Hải Hoà

TD1

134

98,0

98,0

LUC

 

 

Hộ Ông Vi Văn Mạnh

Hải Hoà

TD1

135

194,4

194,4

LUC

 

 

Ông Vi Văn Mạnh

Hải Hoà

TD1

121

19077,3

14211,1

ONT+ CLN

 

6

Hộ Ông Lương Văn Phương

Hải Hoà

TD1

79

14794,2

10357,5

RSX

 

7

Hộ Ông Lục Văn Duyên

Hải Hoà

TD1

80

20954,9

18377,3

RSX

 

 

Hộ Ông Lục Văn Duyên

Hải Hoà

TD1

92

175,3

151,2

NTS

 

 

Hộ Ông Lục Văn Duyên

Hải Hoà

TD1

93

1110,5

36,0

NTS

 

8

Hộ Ông Lục Văn Chủ

Hải Hoà

TD1

81

14255,0

11712,1

RSX

 

9

Hộ Ông Vi Bá Thương

Hải Hoà

TD1

86

2959,4

400,6

RSX

 

 

Hộ Ông Vi Bá Thương

Hải Hoà

TD1

95

2343,8

2343,8

CLN

 


 

 

Ông Vi Bá Thương

Hải Hoà

TD1

144

1088,3

765,4

ONT+ CLN

 

10

Hộ Ông Trương Xuân Uyên

Hải Hoà

TD1

87

11638,1

5269,5

RSX

 

11

Hộ Ông Vi Bá Tính

Hải Hoà

TD1

88

3832,3

146,7

RSX

 

12

Hộ Ông Vi Bá Thuận

Hải Hoà

TD1

89

3215,7

623,7

RSX

 

13

Hộ Ông Văn Bản

Vĩnh Lợi

TD1

96

19015,4

12139,2

RSX

 

 

Hộ Ông Văn Bản

Vĩnh Lợi

TD1

97

6946,0

752,5

CLN

 

 

Hộ Ông Văn Bản

Vĩnh Lợi

TD1

112

3292,7

1635,6

NTS

 

14

Hộ Ông Nguyễn Văn Đồng

Hải Hoà

TD1

98

33,3

33,3

LUC

 

 

Hộ Ông Nguyễn Văn Đồng

Hải Hoà

TD1

99

55,4

55,4

LUC

 

 

Hộ Ông Nguyễn Văn Đồng

Hải Hoà

TD1

100

39,0

39,0

LUC

 

 

Hộ Ông Nguyễn Văn Đồng

Hải Hoà

TD1

108

13,6

13,6

LUC

 

 

Hộ Ông Nguyễn Văn Đồng

Hải Hoà

TD1

109

81,9

81,9

LUC

 

 

Hộ Ông Nguyễn Văn Đồng

Hải Hoà

TD1

110

34,5

34,5

LUC

 

 

Hộ Ông Nguyễn Văn Đồng

Hải Hoà

TD1

111

63,3

63,3

LUC

 

15

Hộ Ông Lục Văn Chúng

Hải Hoà

TD1

101

1070,3

1070,3

BHK

 

 

Hộ Ông Lục Văn Chúng

Hải Hoà

TD1

122

35066,4

16281,1

RSX

 

 

Hộ Ông Lục Văn Chúng

Hải Hoà

TD1

154

778,9

778,9

BHK

 

16

Hộ Ông Lê Danh Thắng

Hải Hoà

TD1

105

41,4

41,4

LUC

 

 

Hộ Ông Lê Danh Thắng

Hải Hoà

TD1

106

30,5

30,5

LUC

 

 

Hộ Ông Lê Danh Thắng

Hải Hoà

TD1

107

31,0

31,0

LUC

 

 

Hộ Ông Lê Danh Thắng

Hải Hoà

TD1

113

20461,3

19615,9

RSX

 

 

Hộ Ông Lê Danh Thắng

Hải Hoà

TD1

114

81,2

81,2

LUC

 

 

Hộ Ông Lê Danh Thắng

Hải Hoà

TD1

115

58,9

58,9

LUC

 

 

Hộ Ông Lê Danh Thắng

Hải Hoà

TD1

136

184,0

184,0

LUC

 

 

Hộ Ông Lê Danh Thắng

Hải Hoà

TD1

137

64,9

64,9

LUC

 

 

Hộ Ông Lê Danh Thắng

Hải Hoà

TD1

139

95,2

73,4

LUC

 

17

Hộ Ông Văn Đậu

Vĩnh Lợi

TD1

126

5123,4

992,5

RSX

 

18

Hộ Bà Đinh Thị Miền

Vĩnh Lợi

TD1

130

10222,3

10222,3

RSX

 

 

Hộ Bà Đinh Thị Miền

Vĩnh Lợi

TD1

131

22703,6

12670,5

RSX

 

19

Hộ Ông Trương Ngọc Cừ

Hải Hoà

TD1

133

9375,7

9375,7

RSX

 

20

Hộ Bà Lục Thị Đông

Vĩnh Lợi

TD1

138

11621,9

3971,8

RSX

 

21

Hộ Ông Lê Danh Phán

Hải Hoà

TD1

140

506,5

66,4

LUC

 

 

Hộ Ông Lê Danh Phán

Hải Hoà

TD1

141

18328,8

13388,6

RSX

 

 

Hộ Ông Lê Danh Phán

Hải Hoà

TD1

150

413,7

413,7

LUC

 

 

Hộ Ông Lê Danh Phán

Hải Hoà

TD1

151

199,2

199,2

LUC

 

22

Hộ Bà Hồ Thị Tâm

Hải Hoà

TD1

142

17419,0

17417,1

RSX

 


 

23

Hộ Ông Phú Thành, Hộ Ông Trương Ngọc Cường

Hải Hoà

TD1

143

17818,2

9467,4

RSX

 

24

Hộ Nguyễn Thị Lan

Hải Hoà

TD1

145

23123,7

21252,0

RSX

 

 

Hộ Nguyễn Thị Lan

Hải Hoà

TD1

147

1910,9

1305,4

LUC

 

 

Hộ Nguyễn Thị Lan

Hải Hoà

TD1

153

844,8

464,9

BHK

 

25

Hộ Ông Hà Văn Sơn

Hải Hoà

TD1

146

12715,3

3345,7

RSX

 

26

Hộ Ông Nguyễn Văn Sơn

Hải Thanh

TD1

148

29190,3

16714,9

RSX

 

27

Hộ Ông Trương Đình

Hải Hoà

TD1

152

409,5

409,5

BHK

 

 

Hộ Ông Trương Đình

Hải Hoà

TD1

155

490,4

490,4

LUC

 

28

UBND quản lý, sử dụng

 

TD1

1

570,9

364,4

DGT

 

 

UBND quản lý, sử dụng

 

TD1

82

450,2

265,6

DGT

 

 

UBND quản lý, sử dụng

Hải Hoà

TD1

83

315,0

315,0

LUC

 

 

UBND quản lý, sử dụng

Hải Hoà

TD1

84

269,0

269,0

LUC

 

 

UBND quản lý, sử dụng

Hải Hoà

TD1

85

283,5

283,5

LUC

 

 

UBND quản lý, sử dụng

Hải Hoà

TD1

90

222,7

222,7

LUC

 

 

UBND quản lý, sử dụng

Hải Hoà

TD1

91

250,2

250,2

LUC

 

 

UBND quản lý, sử dụng

Hải Hoà

TD1

94

331,9

331,9

LUC

 

 

UBND quản lý, sử dụng

Hải Hoà

TD1

102

390,1

246,6

LUC

 

 

UBND quản lý, sử dụng

Hải Hoà

TD1

103

300,7

0,5

LUC

 

 

UBND quản lý, sử dụng

Hải Hoà

TD1

149

411,3

347,8

LUC

 

TỔNG

499204,2

338466,8

 

 

 

Công khai kết quả giải quyết TTHC

ĐIỆN THOẠI HỮU ÍCH

Số điện thoại tiếp nhận của các tổ chức, cá nhân liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính
02373.742.289